Indexing year

Định nghĩa Indexing year là gì?

Indexing yearNăm lập chỉ mục. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Indexing year - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Năm sử dụng khi tính toán lợi ích an sinh xã hội. Điều này thường là năm thứ hai trước khi quay 62, cái chết, hoặc tàn tật, nào đến trước.

Definition - What does Indexing year mean

The year used when calculating social security benefits. This is usually the second year prior to turning 62, death, or disability, whichever happens first.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *