Inside market

Định nghĩa Inside market là gì?

Inside marketThị trường bên trong. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inside market - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hồ sơ dự thầu và yêu cầu giá mà tại đó chứng khoán được giao dịch giữa các nhà sản xuất trên thị trường. Thị trường bên trong thường được giao dịch ở giá thầu cao hơn hoặc thấp hơn so với hỏi nơi một nhà sản xuất thị trường sẽ sẵn sàng để bán chứng khoán cùng với một khách hàng bán lẻ.

Definition - What does Inside market mean

The bid and ask prices at which securities are traded between market makers. The inside market is typically transacted at a higher bid or lower ask than where a market maker would be willing to sell the same securities to a retail customer.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *