Induced investment

Định nghĩa Induced investment là gì?

Induced investmentĐầu tư gây ra. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Induced investment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đầu tư bị ảnh hưởng bởi một nền kinh tế quốc gia ngày càng tăng rằng kích thích nhu cầu. Khi mức độ sản lượng tăng, công suất sử dụng tăng dẫn đến đầu tư vốn bổ sung. Xem thêm đầu tư tự trị.

Definition - What does Induced investment mean

Investment effected by a growing national economy that stimulates demand. As output levels rise, capacity utilization increases resulting in additional capital investment. See also autonomous investment.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *