Định nghĩa Infant mortality là gì?
Infant mortality là Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Infant mortality - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Chăm sóc sức khỏe: Tỷ lệ mà tại đó trẻ sơ sinh chết trong năm đầu tiên của cuộc sống của họ, mỗi nghìn ca sinh sống trong một khu vực địa lý hoặc tổ chức.
Definition - What does Infant mortality mean
1. Health care: Rate at which newborns die during the first year of their life, per thousand of live births within a geographical region or institution.
Source: Infant mortality là gì? Business Dictionary