Định nghĩa Inferred authority là gì?
Inferred authority là Quyền suy ra. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inferred authority - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hành động của một cơ quan tiếp theo trong dòng giả định một vị trí đó đã được bỏ trống bởi một thẩm quyền cao hơn.
Definition - What does Inferred authority mean
The act of a next-in-line authority assuming a position that has been vacated by a higher authority.
Source: Inferred authority là gì? Business Dictionary