Inflation endorsement

Định nghĩa Inflation endorsement là gì?

Inflation endorsementChứng thực lạm phát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inflation endorsement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một kỵ sĩ bảo hiểm gắn liền với một chính sách chủ nhà mà tự động tăng số tiền bảo hiểm trên cơ sở hàng năm để bắt kịp với lạm phát. Tỷ lệ tăng được gắn với một ra chỉ số thiết lập trong sự ủng hộ và bị giới hạn khi độ che phủ đạt tỷ lệ bội số của số tiền ban đầu của bảo hiểm.

Definition - What does Inflation endorsement mean

An insurance rider attached to a homeowners policy that automatically increases the amount of insurance on an annual basis in order to keep pace with inflation. The rate of increase is tied to an index set forth in the endorsement and is capped when the coverage reaches percentage multiple of the original amount of insurance.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *