Định nghĩa Informal sector là gì?
Informal sector là Khu vực phi chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Informal sector - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ngành trong đó bao gồm tất cả các công việc mà không được công nhận là nguồn thu nhập bình thường, và trên đó các loại thuế không được thanh toán. Thuật ngữ này đôi khi được dùng để ám chỉ hoạt động bất hợp pháp, chẳng hạn như một cá nhân kiếm được tiền lương nhưng không yêu cầu họ về thuế thu nhập của mình, hoặc một tình huống độc ác nơi mọi người đang bị buộc phải làm việc không lương. Tuy nhiên, khu vực phi chính cũng có thể được hiểu bao gồm các hoạt động hợp pháp, chẳng hạn như công việc được thực hiện để đổi lấy một cái gì đó khác hơn là tiền bạc. Đối diện của khu vực chính thức.
Definition - What does Informal sector mean
Sector which encompasses all jobs which are not recognized as normal income sources, and on which taxes are not paid. The term is sometimes used to refer to only illegal activity, such as an individual who earns wages but does not claim them on his or her income taxes, or a cruel situation where people are forced to work without pay. However, the informal sector could also be interpreted to include legal activities, such as jobs that are performed in exchange for something other than money. Opposite of formal sector.
Source: Informal sector là gì? Business Dictionary