Innominate contract

Định nghĩa Innominate contract là gì?

Innominate contractHợp đồng innominate. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Innominate contract - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đó đã phát triển như một biến thể không quy định của hợp đồng quy định (có nội dung và hình thức được quy định bởi quy chế), chẳng hạn như một hợp đồng mua bán. hợp đồng Innominate được tạo ra như những người tập thể dục tự do của họ để hợp đồng trong các tình huống mới.

Definition - What does Innominate contract mean

That has evolved as a non-regulated variant of a regulated contract (whose content and form is regulated by statute), such as a contract of sale. Innominate contracts are created as people exercise their freedom to contract in new situations.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *