Định nghĩa Innominate term là gì?
Innominate term là Hạn innominate. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Innominate term - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hợp đồng dài có thể bật ra được một trong hai điều kiện (là không thể thiếu trong hợp đồng) hoặc bảo hành (là vụ liên quan đến hợp đồng) tùy thuộc vào ảnh hưởng của nó đối với bên bị thương hay vô tội. Xem thêm hạn trung gian.
Definition - What does Innominate term mean
Contractual term that may turn out to be either a condition (is integral to the contract) or a warranty (is incidental to the contract) depending on its effect on the injured or innocent party. See also intermediate term.
Source: Innominate term là gì? Business Dictionary