Innovation strategy

Định nghĩa Innovation strategy là gì?

Innovation strategyChiến lược đổi mới. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Innovation strategy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một kế hoạch thực hiện bởi một tổ chức để khuyến khích tiến bộ trong công nghệ, dịch vụ, thường là bằng cách đầu tư vào các hoạt động nghiên cứu và phát triển. Ví dụ, một chiến lược đổi mới được phát triển bởi một doanh nghiệp công nghệ cao có thể đòi hỏi việc sử dụng các quy trình quản lý hoặc sản xuất mới và sự phát minh ra công nghệ trước đây không được sử dụng bởi đối thủ cạnh tranh.

Definition - What does Innovation strategy mean

A plan made by an organization to encourage advancements in technology or services, usually by investing in research and development activities. For example, an innovation strategy developed by a high technology business might entail the use of new management or production procedures and the invention of technology not previously used by competitors.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *