Input device

Định nghĩa Input device là gì?

Input deviceThiết bị đầu vào. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Input device - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thiết bị thành phần hoặc thiết bị ngoại vi (chẳng hạn như một đầu đọc mã vạch, tablet đồ họa, bàn phím, đầu đọc từ tính-sọc, modem, chuột, máy quét, hoặc bút stylus) mà ăn dữ liệu hoặc hướng dẫn vào một máy tính để trưng bày, chế biến, bảo quản, hoặc xuất ra hoặc truyền . Thiết bị đầu vào chuyển đổi hành vi của người dùng và dữ liệu analog (âm thanh, đồ họa, hình ảnh) thành tín hiệu điện tử kỹ thuật số có thể được xử lý bởi một máy tính. dữ liệu kỹ thuật số (chẳng hạn như từ bạn đọc mã vạch, modem, máy quét, vv) không đòi hỏi bất kỳ chuyển đổi và được nhập trực tiếp vào máy tính. Nó là thông qua các thiết bị đầu vào mà người dùng tập quyền kiểm soát một máy tính, hoạt động của mình, và kết quả đầu ra.

Definition - What does Input device mean

A component or peripheral device (such as a barcode reader, graphic tablet, keyboard, magnetic-stripe reader, modem, mouse, scanner, or stylus) that feeds data or instruction into a computer for display, processing, storage, or outputting or transmission. Input devices convert the user's actions and analog data (sound, graphics, pictures) into digital electronic signals that can be processed by a computer. Digital data (such as from barcode readers, modems, scanners, etc.) does not require any conversion and is input direct into a computer. It is through input devices that a user exercises control over a computer, its operations, and outputs.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *