Insider

Định nghĩa Insider là gì?

InsiderNgười trong cuộc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Insider - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Người (nhờ việc làm của mình hoặc liên kết chặt chẽ khác) có thông tin nội bộ trên một công ty giao dịch công khai. Cơ hội của một người trong cuộc để lợi nhuận từ những thông tin này thường bị hạn chế hoặc bị cấm bởi pháp luật. Tại Mỹ, bất cứ ai nắm giữ trăm mười hay hơn số cổ phần có quyền biểu quyết của một công ty được tự động coi là một người trong cuộc.

Definition - What does Insider mean

Person who (by virtue of his or her employment or other close association) has insider information on a publicly traded firm. The opportunity of an insider to profit from such information is commonly restricted or prohibited by law. In the US, anyone who holds ten percent or more of the voting shares of a firm is automatically considered an insider.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *