Insider lending

Định nghĩa Insider lending là gì?

Insider lendingCho vay nội bộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Insider lending - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thúc đẩy các khoản vay của một ngân hàng để cán bộ hoặc Giám đốc của riêng mình. Một số quốc gia (đặc biệt là Mỹ) yêu cầu các khoản vay như vậy được thực hiện ở mức tương tự lãi suất, điều khoản trả nợ và tiêu chí đánh giá tín dụng như họ được áp dụng cho khách hàng vay bên ngoài.

Definition - What does Insider lending mean

Advancing of loans by a bank to its own officers or directors. Some countries (notably the US) require that such loans be made at the same interest rate, repayment terms, and credit evaluation criteria as they are applicable to outside borrowers.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *