Insubordination

Định nghĩa Insubordination là gì?

InsubordinationTánh ngỗ nghịch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Insubordination - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Từ chối hoặc cố tình không thực hiện một nhiệm vụ quy phạm pháp luật được giao phó bởi một vượt trội. Trong trường hợp nghi ngờ về tính hợp pháp của việc chuyển nhượng, thủ tục đúng là để làm việc dưới sự phản đối và làm theo nó lên với một lá thư khiếu nại. Nói cách khác, 'làm việc bây giờ, đau buồn về sau.'

Definition - What does Insubordination mean

Refusal or deliberate failure to carry out a legal assignment entrusted by a superior. In cases of doubt about the legality of the assignment, the correct procedure is to do the work under protest and follow it up with a grievance letter. In other words, 'work now, grieve later.'

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *