Insurance adjuster

Định nghĩa Insurance adjuster là gì?

Insurance adjusterĐiều chỉnh bảo hiểm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Insurance adjuster - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một người bị buộc tội điều tra yêu cầu bồi thường để xác định liệu công ty phải chịu trách nhiệm và đến mức độ nào. Cuộc điều tra có thể bao gồm các cuộc phỏng vấn của các bên liên quan, kiểm tra tài sản, và hồ sơ bệnh viện rà soát, báo cáo của cảnh sát.

Definition - What does Insurance adjuster mean

A person charged with investigating a claim to establish whether the company is liable and to what extent. The investigation can include interviews of the parties involved, property inspections, and reviewing hospital records or police reports.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *