Insurance company

Định nghĩa Insurance company là gì?

Insurance companyCông ty bảo hiểm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Insurance company - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một doanh nghiệp cung cấp vùng phủ sóng, theo hình thức bồi thường do mất mát, thiệt hại, thương tích, xử lý hoặc khó khăn để đổi lấy khoản thanh toán phí bảo hiểm. Công ty tính toán nguy cơ xảy ra sau đó xác định chi phí để thay thế (trả tiền cho) sự mất mát để xác định số phí bảo hiểm.

Definition - What does Insurance company mean

A business that provides coverage, in the form of compensation resulting from loss, damages, injury, treatment or hardship in exchange for premium payments. The company calculates the risk of occurrence then determines the cost to replace (pay for) the loss to determine the premium amount.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *