Insurance in force

Định nghĩa Insurance in force là gì?

Insurance in forceBảo hiểm có hiệu lực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Insurance in force - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong bảo hiểm nhân thọ, số lượng của các chính sách mà vẫn được thanh toán. Trong bảo hiểm y tế, phí bảo hiểm hàng năm do các chính sách hiện hành.

Definition - What does Insurance in force mean

In life insurance, the amount of the policies that remain to be paid out. In health insurance, the yearly premium due on current policies.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *