Insurance policy

Định nghĩa Insurance policy là gì?

Insurance policyChính sách bảo hiểm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Insurance policy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chính thức hợp đồng văn bản ban hành bởi một công ty bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm. Nó (1) đặt một nắp bồi thường có hiệu lực, (2) đóng vai trò như một bằng chứng pháp lý của hợp đồng bảo hiểm, (3) bộ ra các điều khoản chính xác trên đó trang bìa bồi thường đã được cung cấp, và (4) các tiểu bang liên quan đến thông tin như (a) cụ thể rủi ro và các rủi ro được bảo hiểm, (b) thời hạn bảo hiểm, (c) lượng cao cấp, (d) phương thức thanh toán phí bảo hiểm, và (e) khoản khấu trừ, nếu có.

Definition - What does Insurance policy mean

Formal contract-document issued by an insurance company to an insured. It (1) puts an indemnity cover into effect, (2) serves as a legal evidence of the insurance agreement, (3) sets out the exact terms on which the indemnity cover has been provided, and (4) states associated information such as the (a) specific risks and perils covered, (b) duration of coverage, (c) amount of premium, (d) mode of premium payment, and (e) deductibles, if any.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *