Intellectual capital rating

Định nghĩa Intellectual capital rating là gì?

Intellectual capital ratingGiá vốn trí tuệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Intellectual capital rating - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phương pháp đo lường vốn trí tuệ của một công ty ở ngoài bảng cân đối tài sản để xem xét khả năng tiếp cận cho việc sử dụng tài sản một cách hiệu quả.

Definition - What does Intellectual capital rating mean

A method of measuring intellectual capital of a company in addition to balance sheet assets to consider possible approaches for using assets effectively.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *