Intelligence quotient (IQ)

Định nghĩa Intelligence quotient (IQ) là gì?

Intelligence quotient (IQ)Thương tình báo (IQ). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Intelligence quotient (IQ) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đo công suất nhận thức của một người tương đối so với các đồng nghiệp của mình. Nó được tính bằng cách chia tuổi tinh thần của người đó (được đo trên thang điểm như Stanford-Binet Scale) theo độ tuổi tự thời gian của mình, và nhân với 100.

Definition - What does Intelligence quotient (IQ) mean

Measure of a person's cognitive capacity relative to his or her peers. It is computed by dividing the person's mental age (as measured on a scale such as Stanford-Binet Scale) by his or her chronological age, and multiplying with 100.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *