Interbank offered rate (IBOR)

Định nghĩa Interbank offered rate (IBOR) là gì?

Interbank offered rate (IBOR)Liên ngân hàng tỷ lệ chào bán (IBOR). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Interbank offered rate (IBOR) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lãi suất mà các ngân hàng cho vay đối với và mượn lẫn nhau trên thị trường liên ngân hàng. IBORs đóng vai trò như một chỉ số về mức độ cung và cầu trong tất cả các thị trường tài chính. Còn được gọi là tỷ lệ liên ngân hàng. Xem thêm London Interbank Offered Rate (LIBOR).

Definition - What does Interbank offered rate (IBOR) mean

Interest rate at which banks lend to and borrow from one another in interbank market. IBORs serve as an indicator of levels of demand and supply in all financial markets. Also called interbank rate. See also London Interbank Offered Rate (LIBOR).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *