Interest sensitive provision

Định nghĩa Interest sensitive provision là gì?

Interest sensitive provisionCung nhạy cảm lãi suất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Interest sensitive provision - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một điều khoản mà đảm bảo một số tiền nhất định của lãi suất cộng với một tỷ lệ bổ sung nếu lãi suất hiện nay là cao hơn so với một tỷ lệ nhất định được quy định trong hợp đồng. Quy định này thường được tìm thấy trong các chính sách bảo hiểm linh hoạt.

Definition - What does Interest sensitive provision mean

A provision that guarantees a certain amount of interest plus an additional percentage if the current interest rate is higher than a certain percentage specified in the contract. This provision is usually found in flexible premium policies.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *