Interim audit procedures

Định nghĩa Interim audit procedures là gì?

Interim audit proceduresThủ tục kiểm toán tạm thời. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Interim audit procedures - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thủ tục thiết lập tại chỗ để kiểm tra hồ sơ tài chính của một công ty trên cơ sở định kỳ (ví dụ: quý) để đảm bảo rằng một công ty được tôn trọng mục tiêu của mình trước khi kết thúc năm tài chính của mình. Trong quá trình kiểm toán tạm thời, hồ sơ tài chính và báo cáo đều được kiểm tra để xác định kế toán đúng tiền công ty và rằng tất cả các giao dịch đều tuân thủ quy định của liên bang.

Definition - What does Interim audit procedures mean

Procedures set in place to examine a company's financial records on a periodic basis (i.e. quarterly) to ensure that a company is adhering to its goals before the end of its fiscal year. During the interim audit, financial records and statements are verified to ascertain correct accounting of company money and that all transactions are in compliance with federal regulations.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *