International Securities Identification Numbering (ISIN)

Định nghĩa International Securities Identification Numbering (ISIN) là gì?

International Securities Identification Numbering (ISIN)Xác định đánh số chứng khoán quốc tế (ISIN). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ International Securities Identification Numbering (ISIN) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mã duy nhất xác định một an ninh cho các giao dịch quốc tế. Phát triển bởi Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế (ISO) và được hỗ trợ bởi nhóm 30 (G-30) và nhiều quốc gia khác, ISIN là 12 chữ số (không chữ) mã bao gồm các mã quốc gia ISO, mã số địa phương của an ninh (cung cấp bởi cơ quan đánh số quốc gia như CUSIP ở Canada và Mỹ), và một chữ số checksum. Cả hai hệ thống giải quyết châu Âu (CEDEL và Euroclear) sử dụng ISIN.

Definition - What does International Securities Identification Numbering (ISIN) mean

Unique code identifying a security for international transactions. Developed by International Standards Organization (ISO) and supported by the Group Of 30 (G-30) and many other nations, ISIN is a 12-digit (no letters) code comprising of the ISO country code, the local code number of the security (provided by the national numbering agency such as CUSIP in Canada and the US), and a checksum digit. Both the European settlement systems (CEDEL and EUROCLEAR) use ISIN.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *