Inventor

Định nghĩa Inventor là gì?

InventorNgười phát minh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inventor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cá nhân là người đầu tiên để phát triển hoặc nhà sản xuất cái gì đó. Một nhà phát minh có thể phát minh ra một cái gì đó hoàn toàn từ đầu hoặc có thể xây dựng dựa trên một nền tảng đã được thiết lập. "Alexander Graham Bell đã được công nhận với sự phát minh ra điện thoại, nhưng một số nhà phát minh khác gợi ý rằng Chuông chỉ đơn giản là sử dụng nguyên mẫu phát triển của họ để tạo ra một chiếc điện thoại làm việc."

Definition - What does Inventor mean

Individual who is the first to develop or manufacturer something. An inventor may invent something totally from scratch or may build upon an already established foundation. "Alexander Graham Bell has been accredited with the invention of the telephone, but a number of other inventors suggested that Bell simply used their developed prototypes to create a working telephone."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *