Inventory carrying cost

Định nghĩa Inventory carrying cost là gì?

Inventory carrying costChi phí vận chuyển hàng tồn kho. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inventory carrying cost - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chi phí của việc nắm giữ hàng hóa trong kho. Bày tỏ thường tính theo phần trăm giá trị hàng tồn kho và bao gồm chi phí vốn, kho bãi, khấu hao, bảo hiểm, thuế, lỗi thời, và co rút. Còn được gọi là chi phí hàng tồn kho.

Definition - What does Inventory carrying cost mean

The cost of holding goods in stock. Expressed usually as a percentage of the inventory value and includes cost of capital, warehousing, depreciation, insurance, taxation, obsolescence, and shrinkage. Also called inventory cost.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *