Định nghĩa Inventory là gì?
Inventory là Hàng tồn kho. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inventory - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Một chia thành từng nhóm mục hoặc danh sách các hàng hóa hữu hình và tài sản, hoặc các thuộc tính vô hình hoặc chất lượng.
Definition - What does Inventory mean
1. An itemized catalog or list of tangible goods or property, or the intangible attributes or qualities.
Source: Inventory là gì? Business Dictionary