Investment farm

Định nghĩa Investment farm là gì?

Investment farmTrang trại đầu tư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Investment farm - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một trang trại mua như một khoản đầu tư của chủ sở hữu, người không trực tiếp trên cơ sở là nơi ở chính của ông / bà. Ví dụ, các chủ trang trại sẽ thuê công nhân (nông dân) để quản lý các trang trại và thu hoạch các loại cây trồng. Xem thêm kinh doanh nông sản.

Definition - What does Investment farm mean

A farm purchased as an investment by an owner who does not live on the premises as his/her primary residence. For example, the farm owner will hire workers (farmers) to manage the farm and to harvest the crops. See also agribusiness.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *