Định nghĩa Investment incentives là gì?
Investment incentives là Ưu đãi đầu tư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Investment incentives - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chính phủ đề án nhằm mục đích kích thích sự quan tâm khu vực tư nhân trong các loại quy định của chi phí vốn, hoặc đầu tư vào các khu vực của tình trạng thất nghiệp cao hay lạc hậu. Những ưu đãi này có thể dưới hình thức trợ cấp trực tiếp (tài trợ đầu tư) hoặc các khoản tín dụng thuế thu nhập doanh nghiệp (tín dụng đầu tư) này bù đắp cho các nhà đầu tư cho chi phí vốn của họ.
Definition - What does Investment incentives mean
Government schemes aimed at stimulating private sector interest in specified types of capital expenditure, or investment in areas of high unemployment or backwardness. These incentives may take the form of direct subsidies (investment grants) or corporate income tax credits (investment credit) that compensates the investors for their capital costs.
Source: Investment incentives là gì? Business Dictionary