Investment leverage

Định nghĩa Investment leverage là gì?

Investment leverageĐòn bẩy đầu tư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Investment leverage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kiểm soát của một giá trị lớn hàng hoá hoặc chứng khoán trong một hợp đồng tương lai bằng cách mua vào lề và, do đó, tận dụng một khoản đầu tư tương đối nhỏ. Xem thêm đòn bẩy tài chính và đòn bẩy hoạt động.

Definition - What does Investment leverage mean

Control of a large value of commodities or securities in a futures contract by buying on margin and, thus, leveraging a relatively small investment. See also financial leverage, and operating leverage.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *