Investment management agreement

Định nghĩa Investment management agreement là gì?

Investment management agreementThỏa thuận quản lý đầu tư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Investment management agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một sự sắp xếp chính thức giữa một nhà tư vấn đầu tư đã đăng ký và chủ đầu tư quy định các điều khoản theo đó các cố vấn được ủy quyền hành động thay mặt chủ đầu tư quản lý các tài sản được liệt kê trong thỏa thuận. thỏa thuận thiết lập mức độ mà các cố vấn có thể hoạt động ở công suất tùy ý để đưa ra quyết định đầu tư dựa trên một chiến lược quy định.

Definition - What does Investment management agreement mean

A formal arrangement between a registered investment adviser and an investor stipulating the terms under which the adviser is authorized to act on behalf of the investor to manage the assets listed in the agreement. The agreement establishes the extent to which the adviser may act in a discretionary capacity to make investment decisions based on a prescribed strategy.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *