Investment policy

Định nghĩa Investment policy là gì?

Investment policyChính sách đầu tư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Investment policy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tài liệu chính thức hóa các mục tiêu, mục tiêu, và các hướng dẫn của một tổ chức quản lý tài sản, hợp đồng tư vấn đầu tư, chi phí, và sử dụng các chuyên gia tư vấn và các chuyên gia bên ngoài khác.

Definition - What does Investment policy mean

A document that formalizes an institution's goals, objectives, and guidelines for asset management, investment advisory contracting, fees, and utilization of consultants and other outside professionals.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *