Định nghĩa Investment spending là gì?
Investment spending là Chi đầu tư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Investment spending - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tiền chi cho hàng hóa vốn, hoặc hàng hóa được sử dụng trong việc sản xuất vốn, hàng hóa hoặc dịch vụ. chi đầu tư có thể bao gồm việc mua như máy móc, đất đai, nguyên liệu đầu vào sản xuất, hoặc cơ sở hạ tầng. chi đầu tư không nên nhầm lẫn với đầu tư, trong đó đề cập đến việc mua các công cụ tài chính như cổ phiếu, trái phiếu, và các dẫn xuất. Còn được gọi là hình thành vốn.
Definition - What does Investment spending mean
Money spent on capital goods, or goods used in the production of capital, goods, or services. Investment spending may include purchases such as machinery, land, production inputs, or infrastructure. Investment spending should not be confused with investment, which refers to the purchase of financial instruments such as stocks, bonds, and derivatives. Also called capital formation.
Source: Investment spending là gì? Business Dictionary