Investment strategy

Định nghĩa Investment strategy là gì?

Investment strategyChiến lược đầu tư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Investment strategy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kế hoạch có hệ thống phân bổ tài sản investable giữa các lựa chọn đầu tư như trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi, hàng hóa, bất động sản, chứng khoán (cổ phiếu). Những kế hoạch đưa vào các yếu tố như các xu hướng kinh tế, lạm phát, và lãi suất. Các yếu tố khác bao gồm tuổi tác của chủ đầu tư, mức độ chấp nhận rủi ro, và mục tiêu tăng trưởng ngắn hạn hoặc dài hạn. chiến lược đầu tư của công ty xác định quỹ cần thiết để đạt được một lợi thế cạnh tranh, và kết quả tiền tệ (lợi nhuận) dự kiến ​​từ quyết định đó. Ba chiến lược đầu tư của công ty phổ biến là (1) Xây dựng, (2) phát bóng dài, hoặc (3) Thu hoạch vị thế thị trường của công ty.

Definition - What does Investment strategy mean

Systematic plan to allocate investable assets among investment choices such as bonds, certificates of deposit, commodities, real estate, stocks (shares). These plans take into account factors such as economic trends, inflation, and interest rates. Other factors include the investor's age, risk tolerance level, and short- or long-term growth objectives. Corporate investment strategies specify funds required to achieve a competitive advantage, and the monetary results (profits) expected from such decisions. The three common corporate investment strategies are (1) Building, (2) Defending, or (3) Harvesting the firm's market position.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *