Investment treaty

Định nghĩa Investment treaty là gì?

Investment treatyHiệp ước đầu tư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Investment treaty - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thỏa thuận giữa hai hay nhiều nước để đảm bảo, trong số những thứ khác, rằng (1) Nhà đầu tư của nước ký kết được phép thuê nhân sự quản lý cao nhất của bất kỳ quốc tịch, (2) có quyền thực hiện các giao dịch chuyển liên quan đến đầu tư, (3) Tài sản thuộc để một người ký đầu tư của đất nước trong nước ký kết khác chỉ có thể được trưng dụng phù hợp với luật pháp quốc tế, và (4) các nhà đầu tư sẽ có quyền truy cập để ràng buộc trọng tài quốc tế trong giải quyết tranh chấp.

Definition - What does Investment treaty mean

Agreement between two or more countries to ensure, among other things, that (1) investors of the signatory country are allowed to hire top management personnel of any nationality, (2) have the right to make investment related transfers, (3) assets belonging to one signatory country's investors in the other signatory country can only be expropriated in accordance with the international law, and (4) investors will have access to binding international arbitration in dispute settlement.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *