Investomer

Định nghĩa Investomer là gì?

InvestomerInvestomer. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Investomer - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cá nhân patronizes công ty mà anh ta hoặc cô cũng là một cổ đông. dữ liệu thị trường chỉ ra rằng investomers, bởi hành động của họ, tạo ra sự công nhận thương hiệu lớn hơn và lòng trung thành trong khách hàng không cổ đông góp phần vào lợi nhuận.

Definition - What does Investomer mean

An individual who patronizes the company in which he or she is also a shareholder. Market data indicates that investomers, by their actions, generate greater brand recognition and loyalty among non-shareholder customer which contributes to profitability.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *