Invoice basis

Định nghĩa Invoice basis là gì?

Invoice basisCơ sở hóa đơn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Invoice basis - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phương pháp tính thu nhập doanh nghiệp bằng cách kết hợp một con số thu nhập ròng với một mạng lưới chiếm con số phải thu. Các tài khoản ròng con số thu được dựa trên tổng số tiền nợ của khách hàng vào cuối kỳ tính thuế trừ đi số tiền mà đã nợ vào đầu kỳ tính thuế. Phương pháp cơ sở hóa đơn là phức tạp hơn so với các cơ sở thanh toán, nhưng nó là bắt buộc đối với các doanh nghiệp báo cáo hơn một doanh thu hàng năm $ 1,3 triệu.

Definition - What does Invoice basis mean

A method of calculating business income by combining a net income figure with a net accounts receivable figure. The net accounts receivable figure is based on the total amount owed by customers at the end of the tax period minus the amount that was owed at the beginning of the tax period. The invoice basis method is more complicated than the payments basis, but it is compulsory for businesses that report more than a $1.3 million annual turnover.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *