Định nghĩa Issuer là gì?
Issuer là Tổ chức phát hành. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Issuer - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Pháp nhân (chẳng hạn như một công ty, ủy thác đầu tư, chính phủ, hoặc cơ quan chính phủ) được ủy quyền đối với vấn đề (chào bán) chứng khoán riêng của mình.
Definition - What does Issuer mean
Legal entity (such as a corporation, investment trust, government, or government agency) that is authorized to issue (offer for sale) its own securities.
Source: Issuer là gì? Business Dictionary