Item coding

Định nghĩa Item coding là gì?

Item codingMục mã hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Item coding - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cách để xác định các mục cụ thể và phân loại các mặt hàng tồn kho có liên quan. Mã thường bao gồm một số đơn vị chứng khoán lưu giữ (SKU) cho mã vạch hoặc RFID mục đích mã hóa. Mã này giúp xác định trong đó mỗi đơn vị có vị trí, các sản phẩm khác có thể được sử dụng kết hợp với một mục nào đó, hoặc các sản phẩm thay thế có thể là có thể phục vụ một mục đích tương tự. Mã hóa cũng cho phép một hệ thống theo dõi kho để theo dõi số lượng mặt hàng trong kho và tình trạng của họ. Dịch vụ cũng có thể có một mã số mục chỉ định cho mục đích lập hoá đơn.

Definition - What does Item coding mean

A way of identifying specific items and categorizing related inventory items. Codes often consist of a stock-keeping unit (SKU) number for bar coding or RFID coding purposes. This code helps identify where each unit is located, other products that may be used in conjunction with a given item, or possible alternative products that may serve a similar purpose. Coding also allows a warehouse tracking system to monitor the quantity of items in inventory and their status. Services may also have an item code assigned for invoicing purposes.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *