Job action

Định nghĩa Job action là gì?

Job actionHành động công việc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Job action - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hành động tạm thời được thực hiện bởi các nhân viên để phục vụ nhu cầu của họ được đáp ứng hay ý kiến ​​được nghe về các quyết định quản lý. ví dụ hành động công trường có thể đến dưới hình thức của một sản xuất xuống chậm hoặc đình công của nhân viên.

Definition - What does Job action mean

A temporary action taken by employees in order for their demands to be met or opinions be heard regarding managerial decisions. Job action examples may come in the form of a production slow down or an employee strike.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *