Job application

Định nghĩa Job application là gì?

Job applicationĐơn xin việc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Job application - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hình thức hoặc giấy mà chỉ quan tâm đến một địa điểm cụ thể của việc làm hoặc vị trí trong một công ty. Thông thường yêu cầu thông tin cá nhân xác định, chẳng hạn như tên, địa chỉ và số điện thoại, cũng như một lịch sử kinh nghiệm công việc.

Definition - What does Job application mean

Form or paper which indicates interest in a particular place of employment or position within a company. Typically requests personal identification information, such as name, address and phone number, as well as a history of job experience.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *