Job footprint

Định nghĩa Job footprint là gì?

Job footprintDấu chân công việc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Job footprint - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thuật ngữ dùng để mô tả toàn bộ phạm vi và dao động của bổn phận và trách nhiệm trong khi dưới công ăn việc làm của nhân viên. Giả định chung là lớn hơn công việc chân, bồi thường hơn người lao động sẽ nhận được, mặc dù đây không phải là luôn luôn như vậy.

Definition - What does Job footprint mean

A term used to describe the entire scope and range of an employee's duties and responsibilities while under employment. The general assumption is that the larger the job footprint, the more compensation the employee should receive, though this is not always the case.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *