Định nghĩa Job jumper là gì?
Job jumper là Nhảy việc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Job jumper - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một cá nhân có một hồ sơ theo dõi của việc giữ việc làm chỉ trong một thời gian giới hạn trước khi chuyển đi nơi khác hoặc sử dụng lao động.
Definition - What does Job jumper mean
An individual with a track record of keeping employment only for a limited time before moving to another job or employer.
Source: Job jumper là gì? Business Dictionary