Job security

Định nghĩa Job security là gì?

Job securityAn ninh việc làm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Job security - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đảm bảo (hoặc thiếu nó) rằng một nhân viên đã về tính liên tục của việc làm hấp dẫn cho cuộc sống công việc của mình hay. an ninh việc làm thường phát sinh từ các điều khoản của hợp đồng lao động, Thỏa ước lao động tập thể, pháp luật lao động hoặc có thể ngăn chặn chấm dứt tùy ý, sa thải, và bế xưởng. Nó cũng có thể bị ảnh hưởng bởi tình hình kinh tế nói chung.

Definition - What does Job security mean

Assurance (or lack of it) that an employee has about the continuity of gainful employment for his or her work life. Job security usually arises from the terms of the contract of employment, collective bargaining agreement, or labor legislation that prevents arbitrary termination, layoffs, and lockouts. It may also be affected by general economic conditions.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *