Jobless recovery

Định nghĩa Jobless recovery là gì?

Jobless recoveryPhục hồi thất nghiệp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Jobless recovery - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hiện tượng kinh tế mà sau khi trải qua suy thoái kinh tế, kinh tế vĩ mô bắt đầu tăng trưởng trở lại (ví dụ: phục hồi), trong khi tỷ lệ thất nghiệp vẫn không đổi hoặc tiếp tục tăng. Mặc dù một nhiệm kỳ đầu tiên chính thức đặt ra trong năm 1930 bởi tờ New York Times, phục hồi thất nghiệp tính năng trong nhiều thời kỳ suy thoái và phục hồi trong vài thế kỷ qua, với tỷ lệ thất nghiệp trong dịp tham gia một vài năm trở lên để phục hồi đến mức khủng hoảng trước.

Definition - What does Jobless recovery mean

An economic phenomenon where after experiencing recession, the macroeconomy starts growing again (i.e. recovering), while unemployment levels remain constant or continue to rise. Though a term first officially coined in the 1930's by the New York Times, jobless recovery features in many recessions and recoveries in the past few centuries, with the unemployment rate on occasion taking several years or more to recover to pre-recession levels.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *