Jobs growth

Định nghĩa Jobs growth là gì?

Jobs growthTốc độ tăng trưởng việc làm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Jobs growth - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số lượng việc làm biên chế được tạo ra mỗi tháng, theo báo cáo của Cục Thống kê Lao động. Một số cao hơn chỉ ra rằng các lĩnh vực lao động đang được lấp đầy, do đó dẫn đến một tình trạng kinh tế mạnh hơn. Tuy nhiên, chỉ có công việc biên chế có trong số này rời ra số lượng các doanh nghiệp tự làm chủ.

Definition - What does Jobs growth mean

The number of payroll jobs that are created every month, as reported by the Bureau of Labor Statistics. A higher number indicates that employment fields are being filled up, hence leading to a stronger economic condition. However, only payroll jobs are included in this count leaving out the number of self-employed businesses.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *