Joint control

Định nghĩa Joint control là gì?

Joint controlKiểm soát doanh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Joint control - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kiểm soát của các mục mà tạo nên một bất động sản của một công ty liên kết, còn được gọi là bảo lãnh, và một bên hành chính, chẳng hạn như một chấp hành viên, được gọi là ủy thác. Bất kỳ khoản tiền được đưa vào tài khoản chung và phân phối duy nhất với sự đồng ý của cả hai người bảo lãnh và người được ủy thác.

Definition - What does Joint control mean

Control of the items that make up an estate by a bonding company, also known as a surety, and an administrative party, such as an executor, known as the fiduciary. Any funds are put in joint accounts and dispensed only with the consent of both the surety and the fiduciary.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *