Joint supply

Định nghĩa Joint supply là gì?

Joint supplyCung chung. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Joint supply - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thuật ngữ được sử dụng trong kinh tế học để mô tả một quá trình sản phẩm hoặc sản xuất có thể dẫn đến nhiều hơn một đầu ra. Một ví dụ về cung chung thường xảy ra trong sản xuất của ngành công nghiệp chăn nuôi, chẳng hạn như với chăn nuôi lợn có thể dẫn đến thịt, da và các sản phẩm hữu ích khác.

Definition - What does Joint supply mean

A term used in economics to describe a product or manufacturing process that can result in more than one output. An example of joint supply often occurs in the production of livestock industry, such as with the raising pigs that can result in meat, leather and other useful products.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *