Joint tenancy

Định nghĩa Joint tenancy là gì?

Joint tenancyThuê nhà chung. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Joint tenancy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quyền sở hữu phần sở hữu bởi hai thực thể hoặc có liên quan hoặc không liên quan (liên khách thuê) được thực hiện chỉ khi lãi suất bốn điều kiện, sở hữu, thời gian, và tiêu đề (gọi là bốn unities) đều được đáp ứng. Không giống như trong hợp đồng thuê nhà-in-chung, liên người thuê nhà có quyền kiêm hưởng: toàn bộ cổ phiếu của một người đã chết liên thuê nhà tự động (không có chứng thực di chúc) đi vào các liên thuê nhà sống sót (s), người sống sót cuối cùng trở thành tuyệt đối và duy nhất chủ nhân. Sở hữu trong liên thuê nhà không phải là đối tượng để chứng thực di chúc hoặc khiếu nại của bất cứ ai (trừ thuế do) và đèo về miễn phí. Còn được gọi là thuê doanh với quyền sở hữu chung. Xem thêm hợp đồng thuê nhà trong việc chia sẻ thông thường và thời gian.

Definition - What does Joint tenancy mean

Joint ownership of property by two or more related or unrelated entities (joint-tenants) which is effected only when four conditions interest, possession, time, and title (called four unities) are fulfilled. Unlike in tenancy-in-common, joint-tenants have right of survivorship: the entire share of a deceased joint-tenant automatically (without probate) passes on to the surviving joint-tenant(s), the last survivor becoming the absolute and sole owner. Property in joint-tenancy is not subject to probate or claims of anyone (except due taxes) and passes on free. Also called joint tenancy with right of ownership in common. See also tenancy in common and time sharing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *