Joint trust

Định nghĩa Joint trust là gì?

Joint trustNiềm tin chung. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Joint trust - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Niềm tin sống lập với nhau bằng một cặp vợ chồng. Một niềm tin doanh mang lại cho vợ hoặc chồng còn sống sót tổng kiểm soát tài sản ủy thác và không phụ thuộc vào di chúc nhưng, không giống như một niềm tin A-B, nó không cung cấp miễn thuế bất động sản.

Definition - What does Joint trust mean

Living trust established together by a married couple. A joint trust gives the surviving spouse the total control of trust assets and is not subject to probate but, unlike an A-B trust, it does not provide estate tax exemptions.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *